Quy mô tuyến đường[3] Quốc_lộ_50B

Vốn đầu tư

a) Tổng mức đầu tư phần đường (giai đoạn 1 - đoạn qua tỉnh Long An): 18.673 tỉ đồng (trong đó phần GPMB chiếm 13.857 tỉ đồng).

b) Nguồn vốn đầu tư: vốn ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác.

c) Thời gian thực hiện dự án: 2022-2026.

Chiều dài

Toàn tuyến dài 55,6 km (đoạn qua Thành phố Hồ Chí Minh là 5,8 km, qua tỉnh Long An dài 35,6 km, qua Tiền Giang là 14,2 km)

Mặt cắt ngang

  • Đoạn qua Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Tiền Giang: nền đường rộng 40m, mặt đường thảm BTN rộng 22,5m (6 làn xe), vận tốc thiết kế (vtk): 80km/h.
  • Đoạn qua tỉnh Long An
    • Phân đoạn 1 từ ranh Thành phố Hồ Chí Minh đến (thuộc dự án cầu Cần Giuộc): dài 2,75km đi qua địa phận huyện Cần Giuộc, nền đường rộng 40m, mặt đường thảm BTN rộng 22,5m (6 làn xe), vtk: 80km/h.
    • Phân đoạn 2 từ đến sông Vàm Cỏ Đông: dài 16,45 km đi qua địa phận các huyện Cần GiuộcCần Đước, nền đường rộng 78m, mặt đường thảm BTN rộng 49m (12 làn xe) (bao gồm: trục chính rộng 30m, đường song hành mỗi bên rộng 9,5m), trục chính vtk: 80km/h (riêng đoạn đi trùng đường từ - nút giao Mỹ Lệ vtk: 100km/h) và đường song hành vtk: 60km/h.
    • Phân đoạn 3 từ sông Vàm Cỏ Đông đến ranh Tiền Giang (không bao gồm 2 cầu Vàm Cỏ Đông và Vàm Cỏ Tây): dài 16,4km đi qua địa phận các huyện Tân TrụChâu Thành, quy mô mặt đường tương tự như phân đoạn 2.